Tổng hợp phím tắt trong Adobe Acrobat Reader nhanh, tiện lợi

Adobe Acrobat Reader là phần mềm hỗ trợ xem, thao tác, in và quản lý các tệp PDF được nhiều người tin dùng. Và để tiện cho việc thao tác trên Acrobat Reader thì phím tắt là một trong những thứ mà người dùng quan tâm nhất. Bài viết này thế giới thủ thuật sẽ tổng hợp các phím tắt trong Adobe Acrobat Reader giúp bạn thao tác dễ dàng hơn. Hãy cùng theo dõi nhé!

1. Phím tắt để chọn công cụ

Công cụ Phím tắt trên Windows Phím tắt trên MacOS
Hand tool H H
Temporarily select the Hand tool Spacebar Spacebar
Select tool V V
Marquee Zoom tool Z Z
Cycle through zoom tools: Marquee Zoom, Dynamic Zoom, Loupe Shift + Z Shift + Z
Tạm thời chọn Dynamic Zoom tool (khi chọn công cụ Marquee Zoom) Shift Shift
Tạm thời thu nhỏ (khi chọn công cụ Marquee Zoom) Ctrl Option
Tạm thời chọn Zoom In tool Ctrl + Spacebar Command + Spacebar
Select Object tool R R
Edit Object tool O O
Enter/Exit Forms editing A A
Crop tool C C
Link tool L L
Text Field tool F F
Chuyển đổi giữa các công cụ trong chế độ soạn thảo biểu mẫu: Text Field, Check Box, Radio Button, List Box, Dropdown Box, Button, Digital Signature, Barcode Shift + F Shift + F
3D tool M M
Chuyển đổi giữa các Multimedia tools: 3D object, SWF, Sound, Video Shift + M Shift + M
Edit Document Text tool T T
Redaction Shift + Y  Shift + Y 
Chuyển đổi giữa các Touch Up tools: Touch Up Text, Touch Up Reading Order, Touch Up Object Shift + T Shift + T
JavaScript Debugger Ctrl + J Ctrl + J
Insert Blank Pages tool Shift + Ctrl + T Shift + Command + T
Insert Files Ctrl + Shift + I Command + Shift + I
Delete pages Ctrl + Shift + D Command + Shift + D
Open Output Preview ~ ~
Touch Up Reading Order tool (hoặc nếu đã được chọn, đưa tiêu điểm trở lại hộp thoại) Shift + Ctrl + U Shift + Command + U

2. Phím tắt ghi chú, bình luận

Công cụ/Chức năng Phím tắt trên Windows Phím tắt trên MacOS
Sticky Note tool S S
Text Edits tool E E
Stamp tool K K
Current highlighting tool U U
Cycle through highlighting tools: Highlighter, Underline Text, Cross Out Text Shift + U Shift + U
Current drawing markup tool D D
Chuyển đổi giữa các drawing markup tools: Cloud, Arrow, Line, Rectangle, Oval, Polygon Line, Polygon, Pencil Tool, Eraser Tool Shift + D Shift + D
Cloud tool Q Q
Text Box tool X X
Current Stamp or Attach tool J J
Chuyển đổi giữa Stamp, Attach File, Record Audio Comment Shift + J Shift + J
Di chuyển tiêu điểm đến comment hoặc biểu mẫu tiếp theo Tab Tab
Di chuyển tiêu điểm đến comment hoặc biểu mẫu trước đó Shift + Tab Shift + Tab
Thêm dấu tích trong comments list cho nhận xét đã chọn Shift + K Shift + K
Mở cửa sổ ghi chú bật lên (hoặc trường văn bản trong comments list) cho comment được đặt tiêu điểm Enter Return
Trả lời comment trong comments list có đặt tiêu điểm R R
Đóng hoặc thoát cửa sổ bật lên (hoặc trường văn bản trong comments list) cho nhận xét có tiêu điểm Esc Esc

3. Phím tắt thao tác với tài liệu PDF trong Acrobat Reader

Chức năng Phím tắt trên Windows Phím tắt trên MacOS
Màn hình trước Page Up hoặc Shift + Enter Page Up hoặc Shift + Return
Màn hình tiếp theo Page Down hoặc Enter Page Down hoặc Return
Trang đầu tiên Home hoặc Shift + Ctrl + Page Up hoặc Shift + Ctrl + Mũi tên lên Home hoặc Shift + Command + Mũi tên lên
Trang cuối cùng End hoặc Shift + Ctrl + Page Down hoặc Shift + Ctrl + Mũi tên xuống End hoặc Shift + Command + Mũi tên xuống
Trang trước Mũi tên trái hoặc Ctrl + Page Up Mũi tên trái hoặc Command + Page Up
Trang tiếp theo Mũi tên phải hoặc Ctrl + Page Down Mũi tên phải hoặc Command + Page Down
Đi tới trang Ctrl + Shift + N Command + Shift + N
Tài liệu mở trước đó Ctrl + F6 Command + F6
Tài liệu mở tiếp theo Shift + Ctrl + F6 Shift + Command + F6
Cuộn lên Mũi tên lên Mũi tên lên
Cuộn xuống Mũi tên xuống Mũi tên xuống
Cuộn (khi công cụ Hand được chọn) Spacebar Spacebar
Phóng to Ctrl + = Ctrl + =
Thu nhỏ Ctrl + – Ctrl + –

4. Phím tắt để làm việc với biểu mẫu

Chức năng Phím tắt trên Windows Phím tắt trên MacOS
Chuyển đổi giữa chỉnh sửa và xem trước biểu mẫu P P
Toggle Guides On/Off G G
Căn chỉnh các trường đã chọn sang trái L L
Căn chỉnh các trường đã chọn sang phải R R
Căn chỉnh các trường đã chọn lên trên T T
Căn chỉnh các trường đã chọn xuống dưới B B
Căn chỉnh các trường đã chọn theo chiều ngang H H
Căn chỉnh các trường đã chọn theo chiều dọc V V
Các trường ở giữa theo chiều ngang Shift + H Shift + H
Các trường ở giữa theo chiều dọc Shift + V Shift + V
Highlight các trường Shift + L Shift + L
Hiển thị Tab Order Shift + N Shift + N
Tài liệu JavaScripts Shift + D Shift + D

5. Phím tắt để làm việc với PDF Portfolio

Chức năng Phím tắt trên Windows Phím tắt trên MacOS
Di chuyển tiêu điểm đến hàng tiếp theo hoặc hàng trước đó khi ở trong phần nội dung của danh sách tệp ở bên trái Mũi tên lên hoặc Mũi tên xuống Mũi tên lên hoặc Mũi tên xuống
Nếu được nhấn trong phần nội dung của danh sách tệp sẽ điều hướng lên một cấp từ một thư mục Backspace Backspace
Nhấn nút quay lại trong một thư mục nếu tiêu điểm nằm trên nút. Enter hoặc Spacebar Enter hoặc Spacebar
Nếu được nhấn khi tiêu điểm nằm trên một hàng trong danh sách tệp đại diện cho một thư mục con sẽ điều hướng đến một thư mục con hoặc mở tệp đính kèm ở chế độ xem trước. Enter Enter
Nếu trong phần nội dung của danh sách tệp sẽ chuyển đến hàng đầu tiên hoặc hàng cuối cùng Home hoặc End Home hoặc End
Nếu nằm trong phần nội dung của danh sách tệp sẽ di chuyển đến tập hợp hàng tiếp theo hoặc cuối cùng để vừa với màn hình Page Down hoặc Page Up Page Down hoặc Page Up
Chọn hoặc bỏ chọn tất cả các tệp Ctrl + A hoặc Shift + Ctrl + A Command + A hoặc Shift + Command + A
Nếu trong phần nội dung của danh sách tệp, sẽ mở rộng lựa chọn bằng cách thêm hàng tiếp theo phía trên hoặc bên dưới hàng đã chọn Shift + Mũi tên lên hoặc Shift + Mũi tên xuống Shift + Mũi tên lên hoặc Shift + Mũi tên xuống
Thay đổi xem hàng có tiêu điểm có nằm trong vùng chọn hay không Ctrl + Spacebar Command + Spacebar
Di chuyển tiêu điểm lên hoặc xuống một hàng mà không thay đổi lựa chọn Ctrl + Mũi tên lên hoặc Ctrl + Mũi tên xuống Command + Mũi tên lên hoặc Command + Mũi tên xuống

6. Phím tắt để điều hướng các bảng tác vụ

Chức năng Phím tắt trên Windows Phím tắt trên MacOS
Di chuyển tiêu điểm đến mục tiếp theo trong ngăn tài liệu, bảng tác vụ, thanh thông báo và thanh điều hướng F6 F6
Di chuyển tiêu điểm đến mục trước đó trong ngăn tài liệu, bảng tác vụ, thanh thông báo và thanh điều hướng Shift + F6 Shift + F6
Di chuyển tiêu điểm sang bảng tiếp theo trong bảng tác vụ Ctrl + Tab Ctrl + Tab
Di chuyển tiêu điểm sang bảng trước đó trong bảng tác vụ Ctrl + Shift + Tab Command + Shift + Tab
Điều hướng đến bảng điều khiển tiếp theo và bảng điều khiển trong một bảng tác vụ đang mở Tab Tab
Điều hướng đến bảng điều khiển trước đó và bảng điều khiển trong một bảng tác vụ đang mở Shift + Tab Shift + Tab
Điều hướng đến nút lệnh tiếp theo trong bảng điều khiển Mũi tên xuống Mũi tên xuống
Điều hướng đến nút lệnh trước đó trong bảng điều khiển Mũi tên lên Mũi tên lên
Mở rộng hoặc thu gọn bảng điều khiển trong tiêu điểm (nhấn F6 để di chuyển tiêu điểm đến bảng công cụ, sau đó chuyển sang bảng mong muốn) Spacebar hoặc Enter Spacebar hoặc Enter
Mở hoặc đóng bảng tác vụ Shift + F4 Shift + F4
Đóng ngăn để liệt kê các nhiệm vụ của một hành động Ctrl + Shift + F4 Ctrl + Shift + F4
Mở menu và di chuyển tiêu điểm đến tùy chọn menu đầu tiên khi tiêu điểm nằm trên một lệnh có menu con của phần tử menu con với một flyout Spacebar hoặc Enter Spacebar hoặc Enter
Di chuyển tiêu điểm trở lại nút lệnh chính với một menu con hoặc phần tử menu con với một flyout Esc Esc
Chạy lệnh trong tiêu điểm Spacebar hoặc Enter Spacebar hoặc Enter
Điều hướng đến mục tiếp theo trong bảng hiện hoạt trong các hộp thoại: Create New Action, Edit Action, Create Custom Tool, hoặc Edit Custom Tool dialog boxes Tab Tab
Điều hướng đến mục trước đó trong bảng hiện hoạt trong các hộp thoại: Create New Action, Edit Action, Create Custom Tool, hoặc Edit Custom Tool dialog boxes Shift + Tab Shift + Tab

7. Phím tắt điều hướng chung trong Acrobat Reader

Chức năng Phím tắt trên Windows Phím tắt trên MacOS
Di chuyển tiêu điểm vào menu F10 Control + F2
Di chuyển tiêu điểm đến thanh công cụ trong trình duyệt và ứng dụng Shift + F8 Shift + F8
Điều hướng qua các điều khiển khác ở thanh trên cùng – Home, Tools, Document Mũi tên trái/Mũi tên phải hoặc Tab/Shift Tab Mũi tên trái/Mũi tên phải hoặc Tab/Shift Tab
Chọn một điều khiển được đánh dấu trong thanh trên cùng Enter hoặc Spacebar Enter hoặc Spacebar
Di chuyển đến tab tài liệu đang mở tiếp theo (khi nhiều tài liệu đang mở trong cùng một cửa sổ) Ctrl + Tab Control + Tab
Di chuyển đến tab tài liệu đang mở trước đó (khi nhiều tài liệu đang mở trong cùng một cửa sổ) Ctrl + Shift + Tab Control + Shift + Tab
Di chuyển đến cửa sổ tài liệu đang mở tiếp theo (khi tiêu điểm nằm trên ngăn tài liệu) Ctrl + F6 Command + F6
Di chuyển đến cửa sổ tài liệu đang mở trước đó (khi tiêu điểm nằm trên ngăn tài liệu) Ctrl + Shift + F6 Command + Shift + F6
Đóng tài liệu hiện tại Ctrl + F4 Command + F4
Đóng tất cả các tài liệu đang mở Không hỗ trợ Command + Option + W
Di chuyển tiêu điểm đến trường nhận xét, liên kết hoặc biểu mẫu tiếp theo trong ngăn tài liệu Tab Tab
Di chuyển tiêu điểm đến ngăn tài liệu F5 F5
Di chuyển tiêu điểm đến trường nhận xét, liên kết hoặc biểu mẫu trước đó trong ngăn tài liệu Shift + Tab Shift + Tab
Kích hoạt công cụ, mục đã chọn (chẳng hạn như một đoạn phim hoặc dấu trang) hoặc lệnh Spacebar hoặc Enter Spacebar hoặc Enter
Mở context menu Shift + F10 Control + click
Đóng context menu F10 Esc
Quay lại Hand tool hoặc Select tool Esc Esc
Di chuyển tiêu điểm đến tab tiếp theo trong hộp thoại được sắp xếp theo tab Ctrl + Tab Không hỗ trợ
Di chuyển đến kết quả tìm kiếm trước đó và đánh dấu nó trong tài liệu Shift + F3 hoặc Ctrl + Shift + G Shift + Command + G
Tìm trong tài liệu Ctrl + F Command + F
Di chuyển đến kết quả tìm kiếm tiếp theo và đánh dấu kết quả đó trong tài liệu F3 hoặc Ctrl + G Command + G
Tìm kiếm tài liệu trước đó (với kết quả tìm kiếm hiển thị nhiều tệp) Alt + Shift + Mũi tên trái Command + Shift + Mũi tên trái
Tìm kiếm tài liệu tiếp theo (với kết quả tìm kiếm hiển thị nhiều tệp) Alt + Shift + Mũi tên phải Command + Shift + Mũi tên phải
Chọn văn bản (đã chọn bởi Select tool) Shift + Nút mũi tên Shift + Nút mũi tên
Chọn từ tiếp theo hoặc bỏ chọn từ trước đó (đã chọn bởi Select tool) Shift + Ctrl + Mũi tên trái hoặc Mũi tên phải Không hỗ trợ
Tăng hoặc giảm giá trị của thanh trượt Mũi tên trái hoặc Mũi tên phải Control + Option + Mũi tên trái hoặc Mũi tên phải

8. Phím tắt để làm việc với bảng điều hướng trong Acrobat Reader

Chức năng Phím tắt trên Windows Phím tắt trên MacOS
Mở và di chuyển tiêu điểm đến bảng điều hướng Ctrl + Shift + F5 Command + Shift + F5
Di chuyển tiêu điểm giữa tài liệu, thanh thông báo và bảng điều hướng F6 F6
Di chuyển tiêu điểm đến ngăn hoặc bảng điều khiển trước đó Shift + F6 Shift + F6
Di chuyển giữa các phần tử của bảng điều hướng đang hoạt động Tab Tab
Di chuyển đến bảng điều hướng trước đó hoặc tiếp theo và làm cho nó hoạt động (khi tiêu điểm nằm trên nút bảng điều khiển) Mũi tên lên hoặc Mũi tên xuống Mũi tên lên hoặc Mũi tên xuống
Di chuyển đến bảng điều hướng tiếp theo và làm cho nó hoạt động (khi tiêu điểm ở bất kỳ đâu trong ngăn điều hướng) Ctrl + Tab Không hỗ trợ
Chọn hoặc bỏ chọn một tệp trong danh sách tệp (mở/đóng Context pane với lựa chọn tệp) Space Space
Chọn hoặc bỏ chọn To Do card (mở/đóng Context pane với lựa chọn To Do card) Space Space
Mở tệp đã chọn trong danh sách tệp Enter Enter
Mở thẻ To Do card đã chọn Enter Enter
Di chuyển tiêu điểm đến hàng tệp tiếp theo/trước đó trong danh sách tệp để chọn hàng tệp duy nhất Nút mũi tên Nút mũi tên
Mở rộng lựa chọn bằng cách thêm hàng tiếp theo ở trên hoặc dưới hàng đã chọn Shift + Nút mũi tên Shift + Nút mũi tên
Di chuyển tiêu điểm lên hoặc xuống một hàng mà không thay đổi lựa chọn Ctrl + Nút mũi tên Command + Nút mũi tên
Mở rộng dấu trang hiện tại (tập trung vào bảng dấu trang) Mũi tên phải hoặc Shift + + Mũi tên phải hoặc Shift + +
Thu gọn dấu trang hiện tại (tập trung vào bảng dấu trang) Mũi tên trái hoặc Shift + – Mũi tên trái hoặc Shift + –
Mở rộng tất cả các dấu trang Shift + * Shift + *
Thu gọn dấu trang đã chọn / /
Di chuyển tiêu điểm đến mục tiếp theo trong bảng điều hướng Mũi tên xuống Mũi tên xuống
Di chuyển tiêu điểm đến mục trước trong bảng điều hướng Mũi tên lên Mũi tên lên

9. Phím tắt để điều hướng cửa sổ trợ giúp trong Acrobat Reader

Chức năng Phím tắt trên Windows Phím tắt trên MacOS
Mở cửa sổ trợ giúp F1 F1 hoặc Command + ?
Đóng cửa sổ trợ giúp Ctrl + W hoặc Alt + F4 Command + W
Quay lại chủ đề đã mở trước đó Alt + Mũi tên trái Command + Mũi tên trái
Chuyển sang chủ đề tiếp theo Alt + Mũi tên phải Command + Mũi tên phải
Di chuyển đến bảng tiếp theo Ctrl + Tab Không hỗ trợ
Di chuyển đến bảng trước đó Shift + Ctrl + Tab Không hỗ trợ
Di chuyển tiêu điểm đến liên kết tiếp theo trong một bảng Tab Không hỗ trợ
Di chuyển tiêu điểm đến liên kết trước đó trong một bảng Shift + Tab Không hỗ trợ
Kích hoạt liên kết được đánh dấu Enter Không hỗ trợ
In chủ đề trợ giúp Ctrl + P Command + P

10. Phím tắt thao tác các tính năng khác

Chức năng Phím tắt trên Windows Phím tắt trên MacOS
Chỉnh sửa tag F2 F2
Thay đổi cài đặt của chế độ đọc cho tài liệu đang xem Shift + Ctrl + 5 Shift + Command + 5
Chỉnh sửa một tệp PDF được gắn thẻ và quay lại chế độ xem chưa được chỉnh sửa Ctrl + 4 Command + 4
Kích hoạt và hủy kích hoạt Read Out Loud Shift + Ctrl + Y Shift + Command + Y
Chỉ đọc to trang hiện tại Shift + Ctrl + V Shift + Command + V
Đọc to từ trang hiện tại đến cuối tài liệu Shift + Ctrl + B Shift + Command + B
Tạm dừng đọc to Shift + Ctrl + C Shift + Command + C
Ngừng đọc to Shift + Ctrl + E Shift + Command + E

Trên đây là bài viết tổng hợp các phím tắt trong Acrobat Reader. Hy vọng bài biết sẽ giúp bạn sử dụng phần mềm này hiệu quả và chuyên nghiệp hơn. Chúc các bạn thành công!

  • Hướng dẫn cách in File PDF từ điện thoại đơn giản, nhanh chóng
  • Hướng dẫn in nhiều File PDF cùng lúc cực đơn giản, nhanh chóng
  • Hướng dẫn cách in 2 mặt trong PDF cực đơn giản trong vài giây

Cẩm nang dạy học

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *