Tổng hợp phím tắt thường dùng trong Excel

Tổng hợp phím tắt thường dùng trong Excel

Nếu bạn là một kế toán hay một nhân viên văn phòng thường phải làm việc với Excel thì bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những phím tắt giúp bạn nâng cao hiệu suất công việc cũng như quản lý các thao tác trên Excel dễ dàng hơn. Hãy cùng khám phá tổng hợp các phím tắt trong Excel cùng thế giới thủ thuật nhé.

Bạn đang đọc: Tổng hợp phím tắt thường dùng trong Excel

Tìm hiểu thêm: Tổng hợp phím tắt trong Adobe Acrobat Reader nhanh, tiện lợi

Tổng hợp phím tắt thường dùng trong Excel

>>>>>Xem thêm: Office Remote Biến điện thoại Android thành bút trình chiếu Slide

Phím tắt điều hướng trong bản tính

Các phím Mũi Tên Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
Page Down / Page Up Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính
Alt + Page Down / Alt + Page Up Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính.
Tab / phím Shift + Tab Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính.
Ctrl + phím mũi tên Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu
Home Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.
Ctrl + Home Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Ctrl + End Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
Ctrl + f Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find)
Ctrl + h Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).
Shift + F4 Lặp lại việc tìm kiếm trước đó
Ctrl + g (hoặc f5 ) Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.
Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó.
Alt + mũi tên xuống Hiển thị danh sách AutoComplete

Phím tắt làm việc với vùng dữ liệu được lựa chọn

Phím Shift + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ hàng.
Ctrl + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + phím Shift + * (dấu sao) Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + a(hoặc ctrl + phím Shift +phím cách) Chọn toàn bộ bảng tính
(hoặc các khu vực chứa dữ liệu)
Ctrl + phím Shift + Page Up Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel
Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
Ctrl + phím Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột
Shift + Page Down / phím Shift + Page Up Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.
Phím Shift + Home Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng
Ctrl + Shift + Home Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.
Ctrl + Shift + End Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).

Phím tắt quản lý vùng được lựa chọn

F8 Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift.
Shift + F8 Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
Enter / phím Shift + Enter Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn
Tab / phím Shift + Tab Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn.
Esc Hủy bỏ vùng đang chọn.

Phím tắt chỉnh sửa bên trong ô

Shift + mũi tên trái   Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái
 Shift +Mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên phải
Ctrl + Shift + mũi tên trái Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái
Ctrl + Shift + mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên phải
Shift + Home  Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu ô
Shift + End Chọn từ con trỏ văn bản đến cuối ô

Nhóm phím tắt chèn và chỉnh sửa dữ liệu

Undo/ Redo

Ctrl + z Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo
Ctrl + y Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo

Phím tắt Clipboard

Ctrl + c Sao chép nội dung của ô được chọn.
Ctrl + x Cắt nội dung của ô được chọn.
Ctrl + v Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + v Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.

Phím tắt chỉnh sửa trong ô

F2 Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
Alt + Enter Xuống một dòng mới trong cùng một ô.
Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới
Shift + Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên
Tab /Shift + Tab Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái
Esc Hủy bỏ việc sửa trong một ô.
Backspace Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Delete Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Ctrl + Delete Xóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) Chèn ngày hiện tại vào ô
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm) Chèn thời gian hiện tại.

Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn

Ctrl + d Copy nội dung ở ô bên trên
Ctrl + r Copy ô bên trái
Ctrl + “ Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
Ctrl + ‘ Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + – Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột
Ctrl + Shift + + Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột
Shift + F2 Chèn / Chỉnh sửa một ô comment
Shift + f10, sau đó m Xóa comment.
Alt + F1 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
F11 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + k Chèn một liên kết.
Enter (trong một ô có chứa liên kết) Kích hoạt liên kết.

Phím tắt ẩn hiện các phần tử

Ctrl + 9 Ẩn hàng đã chọn.
Ctrl + Shift + 9 Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ctrl + 0 (số 0) Ẩn cột được chọn.
Ctrl +  Shift + 0 (số 0) Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z
Alt + Shift + Mũi tên phải Nhóm hàng hoặc cột.
Alt + Shift + mũi tên trái Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

Nhóm phím tắt định dạng

Phím tắt định dạng ô

Ctrl + 1 Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Ctrl + 5 Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
Alt + ‘ (dấu nháy đơn) Hiển thị hộp thoại Style.

Phím tắt định dạng số

Ctrl + Shift + $ Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~ Áp dụng định dạng số kiểu General.
Ctrl + phím Shift + % Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.
Ctrl + phím Shift + # Áp dụng định dạng ngày theo kiểu:  ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím Shift + @ Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM
Ctrl + phím Shift + ! Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.
Ctrl + phím Shift + ^ Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
F4 Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng

Phím tắt căn chỉnh ô

Alt + h, a, r Căn ô sang phải
Alt + h , a, c Căn giữa ô
Alt + h , a,  l Căn ô sang trái

Phím tắt sử dụng trong công thức

= Bắt đầu một công thức.
Alt + = Chèn công thức AutoSum.
Shift + F3 Hiển thị hộp thoại Insert Function.
Ctrl + a Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Shift + a Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
shift + F3 Chèn một hàm thành một công thức.
Ctrl + Shift + Enter Nhập công thức là một công thức mảng.
F4 Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4)
F9 Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.
Shift + F9 Tính toán bảng tính hoạt động.
Ctrl + Shift + u Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Ctrl + ` Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị

Danh sách trên tương đối đầy đủ các phím tắt thông dụng thường áp dụng cho nghề nghiệp kế toán. Nếu bạn sử dụng nhuần nhuyễn chỉ cần 1/3 danh sách thôi. Tôi đảm bảo  trong mắt sếp, đồng nghiệp bạn là người rất có năng lực

Billy nguyễn (tổng hợp)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *